Có 1 kết quả:
失事 thất sự
Từ điển phổ thông
bị tai nạn
Từ điển trích dẫn
1. Lỡ việc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô đệ tự lai ẩm tửu thất sự, quân sư hà cố phản tống tửu dữ tha?” 吾弟自來飲酒失事, 軍師何故反送酒與他 (Đệ thất thập hồi) Em tôi xưa nay (chỉ vì) uống rượu mà lỡ việc, sao quân sư lại đem rượu cho nó?
2. Việc xảy ra bất ngờ.
2. Việc xảy ra bất ngờ.
Bình luận 0